[PDF] LoveBook Chinh Phục Bài Tập Vật Lý Dao Động Cơ Học
Mua sách tại các trang thương mại uy tín
A. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động cơ
Định nghĩa: Dao động là chuyển động trong một vùng giới hạn, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân
bằng xác định (VTCB). VTCB là vị trí ban đầu đứng yên ở trạng thái tự do.
Ví dụ: Bông hoa lay động trên cành cây, quả lắc đồng hồ đung đưa…
2. Dao động tuần hoàn
a. Định nghĩa: Là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ (trở lại vị trí cũ, hướng
cũ) sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định (gọi là chu kì).
Ví dụ: Dao động của con lắc đồng hồ…
b. Đại lượng đặc trưng f
Chu kì T: Chu kì của dao động tuần hoàn là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp
lại như cũ.
Chu kì = khoảng thời gian số dao động |
Tần số = số dao động khoảng thời gian(s) Kí hiệu: f = (Đơn vị: Hz) |
f dao động 1 dao động | 1(s) T(s) |
a. Định nghĩa: Là dao động mà li độ biến thiên theo thời gian và được mô tả bằng một định luật hàm số cos
hoặc (sin)
0 Nhận xét