TÌM KIẾM FILE PDF

ĐỀ MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2023 - ĐỀ 6

ĐỀ MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2023  - ĐỀ 6

ĐỀ MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2023  - ĐỀ 6


Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín                        

ĐỀ MINH HOẠ 06 – KHOÁ LUYỆN ĐỀ CHINH PHỤC 9+ LỊCH SỬ -

Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 và chiến dịch Việt
Bắc thu- đông năm 1947 của quân đội nhân dân Việt Nam là gì?
A. Lực lượng hậu cần chiến dịch. B. Địa bàn tác chiến chiến dịch.
C. Thế và lực khi mở chiến dịch. D. Đối tượng của chiến dịch.
Câu 2: Phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam không có đặc điểm nào?
A. Lực lượng tham gia đông đảo. B. Mục tiêu đấu tranh triệt để.
C. Không mang tính cải lương. D. Hình thức đấu tranh phong phú.
Câu 3: Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn là một trong những biểu
hiện của xu thế
A. hợp tác và đấu tranh. B. hòa hoãn Đông - Tây.
C. đa phương hóa. D. toàn cầu hóa.
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là vấn đề cấp bách đặt ra đối với ba trung tâm kinh tế -
tài chính Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản vào đầu những năm 70 của thế kỉ XX?
A. Nhanh chóng vượt qua khủng hoảng, suy thoái.
B. Nghiên cứu tìm ra các nguồn năng lượng mới.
C. Điều chỉnh các chính sách phát triển đất nước.
D. Chủ động để tham gia vào xu thế toàn cầu hóa.
Câu 5: Năm 1997, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) kết nạp thêm
A. Brunây B. Việt Nam. C. Lào D. Campuchia
Câu 6: Điểm chung của giai cấp công nhân Việt Nam với công nhân ở các nước tư bản Âu – Mĩ

A. có tinh thần đấu tranh tự giác từ đầu. B. bị tư bản Pháp và phong kiến bóc lột.
C. có tinh thần đấu tranh và kỉ luật cao. D. sớm được tiếp thu lý luận Mác – Lênin.
Câu 7: Khởi đầu cho sự hình thành Liên minh châu Âu – EU là sự liên kết thuộc lĩnh vực
A. quân sự. B. kinh tế. C. chính trị. D. tài chính.
Câu 8: Một trong những điểm tương đồng của phong trào cách mạng 1930 – 1931 và cao trào
kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. tập dượt cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
B. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa
C. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
D. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
Câu 9: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga
có điểm chung nào sau đây?
A. Sử dụng bạo lực cách mạng để chống lại bạo lực của kẻ thù.
B. Diễn ra đồng thời trên cả hai địa bàn nông thôn và thành thị.
C. Giương cao hai ngọn cờ chống đế quốc, phong kiến.
D. Tập trung vào nhiệm vụ hàng đầu là chống đế quốc.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây là điểm khác biệt căn bản giữa các phong trào chống Pháp từ đầu
thế kỉ XX đến năm 1930 so với phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX?
A. Động lực của phong trào. B. Khuynh hướng chính trị.
C. Nhiệm vụ hàng đầu. D. Đường lối đấu tranh.
Câu 11: Chiến lược nào thể hiện sự điều chỉnh thay đổi căn bản trong chính sách đối ngoại của
Mĩ vào thập kỉ 90 của thế kỉ XX?
A. Ngăn đe thực tế. B. Phản ứng nhanh.
C. Đối đầu trực tiếp. D. Cam kết và mở rộng.
Câu 12: Tháng 9 – 1940, quân đội nước nào xâm lược Việt Nam?
A. Hà Lan. B. Anh. C. Đức. D. Nhật.
Câu 13: Hình thức đấu tranh phổ biến của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. đấu tranh tư tưởng. B. đấu tranh ngoại giao.
C. đấu tranh chính trị. D. đấu tranh vũ trang.
Câu 14: Nguyễn Tất Thành kết thúc hành trình tìm đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam (1920)
khi vẫn đang hoạt động ở
A. Trung Quốc. B. nước Anh. C. Liên Xô. D. nước Pháp.
Câu 15: Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (tháng 7 – 1935, Maxcơva) xác định kẻ thù của nhân dân
thế giới là
A. bọn phản động thuộc địa. B. chủ nghĩa phát xít.
C. chủ nghĩa đế quốc. D. bọn thực dân hiếu chiến.
Câu 16: Ngay sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945), một trong những biện pháp cấp
thời được Chính phủ đề ra để giải quyết nạn đói ở Việt Nam là
A. tổ chức quyên góp. B. bãi bỏ thuế thân.
C. chia lại ruộng công. D. tăng gia sản xuất.
Câu 17: Sau khi giành độc lập, quốc gia nào sau đây thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình,
trung lập tích cực?
A. Mĩ. B. Cuba. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 18: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây đưa đến chủ trương chuyển hướng chỉ đạo cách mạng
của Đảng Cộng sản Đông Dương trong những năm 1939 - 1945?
A. Mĩ phát động Chiến tranh lạnh. B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Trật tự hại cực Ianta hình thành. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
Câu 19: Yếu tố nào dưới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật
tự thế giới “đơn cực” giai đoạn sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự mở rộng và phát triển của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
C. Vai trò ngày càng to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.
Câu 20: Nội dung nào phản ánh không đúng sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận
động thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam?
A. Sáng tạo trong xác định các yếu tố thành lập Đảng.
B. Sáng tạo trong việc truyền bá chủ nghĩa Mác Lênin.
C. Sáng tạo trong việc lựa chọn tổ chức để thống nhất.
D. Sáng tạo trong việc thành lập tổ chức tiền thân của Đảng.
Câu 21: Một trong những bài học của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 được Đảng Cộng
sản Đông Dương vận dụng linh hoạt vào cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939 - 1945 ở Việt
Nam là
A. Coi trọng xây dựng lực lượng vũ trang, mở rộng căn cứ địa cách mạng.
B. xây dựng lực lượng chính trị đóng vai trò xung kích.
C. Chú trọng công tác chuẩn bị, chờ đợi chớp thời cơ để hành động mau lẹ.
D. giành chính quyền ở thành thị rồi tiến về nông thôn.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phải thành tựu của Liên Xô trong lĩnh vực khoa học kĩ
thuật (từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai)?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. Phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
C. Đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng. D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 23: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945), quân đội nước nào chiếm đóng Nhật
A. Mĩ, Anh B. C. Liên Xô. D. Mĩ, Pháp.
Câu 24: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2 – 1930) đề ra mục tiêu lập
A. công nông B. dân chủ cộng hòa. C. nhân dân. D. công nông binh.
Câu 25: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 đã thông qua tài liệu nào sau
đây?
A. Lời kêu gọi giành chính quyền. B. Luận cương chính trị đầu tiên.
C. Chính cương, Sách lược vắn tắt. D. Tác phẩm “Đường Kách mệnh”.
Câu 26: Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam có sự khác biệt lớn so với Cách mạng tháng
Mười Nga (1917), cách mạng Trung Quốc (1946 – 1949) về
A. phương pháp bạo lực cách mạng. B. tính chất và kết quả cuối cùng.
C. khuynh hướng của cách mạng. D. hình thái của cuộc cách mạng.
Câu 27: Các chiến dịch của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống
thực dân Pháp xâm lược (1946 – 1954) đều
A. kết hợp đánh du kích, phục kích với công kiên.
B. có bước phát triển về hướng tiến công chủ yếu.
C. nhằm giữ vững quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. từng bước làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp.
Câu 28: Nhận xét nào đúng về phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. không mang tính cải lương. B. không mang tính cách mạng.
C. chỉ mang tính chất dân tộc. D. chỉ mang tính chất dân chủ.
Câu 29: Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2 – 1951) đã quyết
định xuất bản tờ báo nào làm cơ quan ngôn luận của Trung ương Đảng?
A. Tiền phong. B. Nhân dân. C. Thanh niên. D. Đại đoàn kết.
Câu 30: Năm 1959, cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ của quốc gia nào sau đây ở khu
vực Mĩ Latinh giành được thắng lợi?
A. Cuba. B. Malaixia. C. Campuchia. D. Ănggola.
Câu 31: Chiến thắng trên mặt trận nào đã kết thúc cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp của nhân dân Việt Nam (1946 – 1954)?
A. kinh tế. B. chính trị. C. quân sự. D. ngoại giao.
Câu 32: Một nội dung quan trọng của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp do Đảng Cộng
sản Đông Dương đề ra trong những năm 1946 – 1947 là
A. khởi nghĩa toàn dân. B. kháng chiến chủ động.
C. vườn không nhà trống. D. kháng chiến trường kì.
Câu 33: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam bùng nổ trong bối cảnh
A. phong trào cách mạng thế giới dâng cao. B. Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. quân phiệt Nhật xâm lược Đông Dương.
Câu 34: Nghị quyết Hội nghị tháng 11 – 1939 và Hội nghị tháng 5 – 1941 của Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương có điểm giống nhau về:
A. hình thái cách mạng B. nhiệm vụ cách mạng
C. hình thức mặt trận D. xác định kẻ thù
Câu 35: Nhận xét nào dưới đây không đúng về con đường cứu nước mà Nguyễn Ái Quốc đã lựa
chọn và xây dựng cho dân tộc Việt Nam?
A. Là con đường giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
B. Sợi chỉ đỏ xuyên suốt là độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Khác hẳn với con đường cứu nước mà các bậc tiền bối đã lựa chọn.
D. Vận dụng tuyệt đối Chủ nghĩa Mác Lê nin vào thực tiễn Việt Nam.
Câu 36: Một trong những điểm tương đồng của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (6 – 1925)
và Việt Nam Quốc dân đảng (12 – 1927) là
A. địa bàn hoạt động rộng khắp. B. cùng mang lý tưởng cộng sản.
C. cùng chung mục tiêu cao nhất. D. cách thức kết nạp quần chúng.
Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về các quyết định của các cường quốc tại
Hội nghị Ianta (2 - 1945)?
A. Là cơ sở để hình thành khuôn khổ trật tự thế giới mới sau chiến tranh.
B. Phản ánh sự cân bằng quyền lực giữa hai cường quốc Liên Xô – Mĩ.
C. Làm chậm quá trình các nước phương Tây trở lại thuộc địa cũ.
D. Thúc đẩy cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai nhanh chóng kết thúc.
Câu 38: Trong thời kì vận động Cách mạng tháng Tám, các Hội Cứu quốc của Mặt trận Việt Minh
được thí điểm xây dựng ở địa bàn
A. đồng bằng B. trung du C. miền xuôi D. miền núi
Câu 39: Trong cuộc Chiến tranh lạnh (1947- 1989), giữa Mỹ và Liên Xô không diễn ra
A. chạy đua về quân sự, quốc phòng. B. xung đột trực tiếp về quân sự.
C. mâu thuẫn về chính trị, tư tưởng. D. đối đầu về văn hóa và tư tưởng.
Câu 40: Khó khăn lớn nhất của Nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa sau khi Cách mạng tháng Tám
năm 1945 thành công là gì?
A. nội phản B. ngoại xâm C. giặc dốt D. giặc đói
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.C 2.B 3.D 4.D 5.C 6.C 7.B 8.A 9.A 10.B
11.D `12.D 13.D 14.D 15.B 16.A 17.D 18.B 19.D 20.C
21.C 22.C 23.B 24.D 25.C 26.D 27.B 28.A 29.B 30.A
31.D 32.D 33.A 34.B 35.D 36.C 37.C 38.D 39.B 40.B

 


Đăng nhận xét

0 Nhận xét