TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI VÀO 10 CÓ ĐÁP ÁN (ĐỀ 11)
Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THANH HÓA
|
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
PHẦN
A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát
âm khác so với các từ còn lại.
1. A. high B.
his C.
miss D.
this
2. A. looks B.
cooks C.
miles D.
unlocks
3. A. helped B.
decided C.
stopped D.
developed
II. Chọn từ có
trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. money B. student C. music D. enjoy
5. A. nation B. mention C. federation D. option
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ
VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng
của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. My father ______
(work) for the telephone company 20 years ago.
7. This test must
______ (do) carefully by all of the students.
8. When I came to
see Mr. Robinson last night, he ______ (read) a newspaper.
9. John and Mary
______ (not contact) each other for a long time.
10. Hoa ______
(know) the answer, she would tell us immediately.
II.
Cho
dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. Jane is only 10 years old, but she
cooks very ______. (GOOD)
12. Lan is a _______ girl, so everyone
likes her. (BEAUTY)
13. What have fashion designers done to
______ the Ao dai? (MODERN)
14. The Internet has ______ developed and
become part of our everyday life. (INCREASE)
15. My brother is a_____at Ham Rong high
school. He has taught English for 10 years. (TEACH)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B,
C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. Lan wishes she
______ enough money now to buy her mother a bike.
A. has B. will have C. had D. has had
17. The TV ______
has been repaired looks OK.
A. who B. which C. whose D. where
18. A popular
newspaper with a _______ of over five million daily makes a lot of money.
A. column B. circulation C. message D. review
19. People in big
cities are afraid ______ traffic jams.
A. of B. on C. in D. at
20. Hello, ______
name is Linda and I am a student from the USA.
A. me B. I C. my D. mine
21. I was tired,
______ I went to bed early last night.
A. however B. although C. because D. so
22. The children
enjoy ______ soccer after school.
A. playing B. to play C. play D. played
23. Nam is a student. He always goes to
________ school at 6.30 in the morning.
A. a B. an C. the D. Փ
24. - Lan: “How long does it take you to go to school?”
- Hoa: “ ____________.”
A. by motorbike B. 30 minutes C. 30 kilometers D. to the West of the city
25. I don’t believe Mary can do this
exercise, ______?
A. do I B. don’t I C. can she D. can’t she
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I.
Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn
thành đoạn văn sau.
at
expensive weather see resorts |
One of my favorite vacation places is Mexico. I really like the (26) ______ there because it never gets cold. The people are very nice, too. They never
laugh (27)
______ my bad Spanish. The food is really good. Mexico City
is a very interesting place to visit. It has some great museums and lots of
fascinating old buildings. The hotels are too (28)
______ to stay but there are more affordable options. For
example, you can stay at one of the beach (29)
______ like Acapulco. If you are planning to visit Mexico,
you should (30)
______ the Mayan temples near Merida.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án
đúng trong số A , B, C hoặc D.
English is my mother
tongue. Besides, I can speak French and Spanish. I studied the two languages
when I was at high school. Now, I am still learning Spanish at the University.
As for me, mastering a foreign language is not easy. After studying a language,
practice is very necessary and useful. Travelling to the country where the
target language is spoken is very helpful, but if you cannot speak the language
well enough you will certainly have troubles. I also frequently go to the
movies, watch television, listen to the radio in the language I am trying to
learn.
Reading is another good
way to learn. Books are good, but I personally think newspapers and magazines
are better. However, getting some knowledge of the language is the most
important thing. Grammar and vocabulary should be mastered first.
31. How
many languages can the writer speak?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
32. The
writer has learnt Spanish _______.
A. in Spain B. at high school C.
at university D. B and C
33.
Travelling may cause troubles if _______.
A. you cannot speak the
language well enough. B. you can speak the language well
enough.
C. you can speak the
language badly enough. D. you can communicate in the target language.
34.
Some useful ways to practice your target language are _______.
A. listening to the radio
and watching TV in the language. C. seeing films in the language.
B. reading books in the
language. D.
all are correct.
35. The
most important thing is____________________.
A. mastering grammar and
vocabulary B.
getting some knowledge of the language
C. practicing speaking D.
reading books and newspapers
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C
hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
I
come from Switzerland. I came to London six months (36) _____ to learn English. I haven’t
met many English people yet, only my teachers. I started learning English at
school in Switzerland (37) _____ I was eleven, so I have
learnt it for nearly ten years. At first in London, I couldn’t understand anything, but now my English (38) ____ improved. I have just taken an
exam. If I pass it, I (39) _____ into the next class. I’m excited today
because my parents will come tomorrow to stay with me for a few days and I (40) _____ them for a long time. They have never been to England and they can’t
speak English.
36. A. ago B. before C. last D.
after
37. A. because B. that C.
so D.
when
38. A. were B. are C. is D. have been
39. A. moved B. will move C.
could move D.
would move
40. A. haven’t seen B. didn’t see C.
don’t see D.
hasn’t seen
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu
bằng từ gợi ý.
41. These students
finish the homework everyday.
à The homework
_____________________________________________________.
42. Because Jane was
sick, she couldn’t come to class.
à Because of
________________________________________________________.
43. I have worked
for this factory for 5 years.
à I started
___________________________________________________________.
44. “We like our
uniform very much”, the students said.
à The students
said ____________________________________________________.
45. I find his
clothes the most irritating thing about him.
à What
_____________________________________________________________.
II.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng
từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. It took him two days to decorate the living room. (SPENT)
47. Mary speaks English better than her sister. (AS)
48. Although Peter tried hard, he couldn’t start his car. (MATTER)
49. It was such a cold day that we stayed indoors. (SO)
50. We are noticing a rise in the cost of living again. (APPEARS)
THE
END
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THANH HÓA
MÃ ĐỀ 011 |
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
ĐÁP ÁN
PHẦN
A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so
với các từ còn lại.
1. A. high 2. C. miles 3. B. decided
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so
với các từ còn lại.
4. D. enjoy 5.
C. federation
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn
thành các câu sau.
6. worked 7. be done 8.
was reading
9. have not contacted 10.
Were Hoa to know / Were ….. to know
II. Cho
dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. well
12. beautiful
13. modernize /
modernise
14. increasingly
15. teacher
III.
Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. C 17. B 18. B 19. A
20. C 21. D 22. A 23. D
24. B 25. C
PHẦN C: ĐỌC
HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền
vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
26. weather 27. at 28. expensive 29. resorts 30.
see
II.
Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.
31. C 32. D 33. A 34. D 35. B
III.
Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn sau.
36. A 37. D 38. C 39. B 40. A
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. à The homework is
finished by these students everyday.
42. à Because of
being sick, Jane couldn’t come to class.
OR à Because of
Jane’s sickness, she couldn’t come to class.
OR à Because of the
fact that Jane was sick, she couldn’t come to class.
43. à I started
working/to work for this factory 5 years ago.
44. à The students
said (that) they liked their uniform very much.
45. à What most
irritates me about him is/are his clothes.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay
đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. à He spent two days decorating the living room.
47. à Mary’s sister doesn’t speak English as/so well as her
/ she does.
48. à No matter how hard Peter tried, he couldn’t start his car.
49. à It was so cold a day that we stayed indoors.
OR à The day was so cold that we
stayed indoors.
OR à So cold was the day that we stayed indoors.
50. à The cost of living appears to be rising again.
HƯỚNG
DẪN CHẤM
ĐIỂM BÀI THI = TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2.
0 Nhận xét