TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI VÀO 10 CÓ ĐÁP ÁN (ĐỀ 13)
Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THANH HÓA
|
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có
phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. honest B. hour C. honor D. honey
2. A. beard B. search C. pearl D. heard
3. A. food B. book C. shoot D. mood
II. Chọn từ có
trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.
A. computer B. obvious C.
dependent D.
acquaintance
5. A. begin B. village C.
column D. ancient
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ
VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng
của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6.
You _______ (not tidy) this room for weeks ?
7.
I wish I _______ (live) in a big city. It's so boring in the country.
8.
I'm used to _______ (drive) in heavy traffic everyday.
9.
He used to _______ (get up) late last year but now he gets up early.
10. She apologized
for _______ (be) late.
II.
Cho
dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11.
Although
she is rich, she lives _______. (UNHAPPY)
12.
Today _______can predict when a tidal wave will hit land. (SCIENCE)
13. Air _______ makes us unhealthy. (POLLUTE)
14.
Many _______ activities will be held tomorrow. (CULTURE )
15.
We couldn’t win the prize. We were _______. (SUCCESS)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B,
C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16.
The cattle drank from a river _______ with toxic chemicals.
A. pollute B. pollution C. pollutes D. polluted
17.
Finally, my friend Lan suggested _______ to the beach instead of going camping.
A.
go B. to go C. going D. having gone
18.
I am sure they will be very _______at your success.
A. delight B. delighted C.
delighting D. delightful
19. If
you want to put up a tent, you will have to look for a nice flat piece of
_______.
A.
ground B.
soil C.
earth D. floor
20.
Their aunt is the old lady _______ you met in front of her house.
A. whom B. which C. when D. who
21.
My father sometimes _______ the washing up after dinner.
A. washes B. takes C. makes D. does
22.
I like my work because I have the _______ to make my own decision.
A. freed B. freedom C. freely D. free
23.
I don't think you like pineapples, _________?
A. do I B. do you C.
don't I D. don't
you
24. The
old man is _______of walking 100 meters by himself.
A. inexperienced B.
incapable C.
unable D. immature
25.
Nobody knows what the _______of the explosion
A. source B. cause C.
reaction D. reason
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I.
Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn
thành đoạn văn sau.
electricity, effective, nuclear, heat, pollution, energy |
Are you looking for a cheap, clean,
(26) ________ source of power that doesn’t cause (27) ________ or
waste natural resources? Look no further than solar (28) ________ from
our Sun. At present, most of our (29) ___________ comes from the use of
coal and gas, oil or (30) ___________ power. This power could be
provided by the Sun. one percent of the solar energy that reaches the Earth is
enough to provide power for the total population.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án
đúng trong số A , B, C hoặc D.
Smoking causes lung cancer, which is
the number one cancer among men. Ninety percent of the people who get lung
cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer,
and throat cancer. Many smokers have heart disease and pneumonia. Smoking
causes one million early deaths in the world every year. Smokers not only harm
themselves but also harm others. Smokers breathe smoke out into the air. They
breathe it out on their children and their wives or husbands.
Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other
children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer
than those married to non-smokers. We are all aware that smoking is bad. So why
do people smoke?
31.
The number one cancer among men is____________.
A. tongue cancer B. throat cancer C. lung cancer D. mouth cancer
32.
The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is__________.
A. drinking B. overeating C.
breathing D. smoking
33.
Every year, smoking causes about one million____________.
A. cancer patients B. killing diseases C. early deaths D.
injured men
34.
The word “it” in the passage refers to____________.
A. cancer B. smoke C. air D. breath
35.
Who are more likely to have lung cancer and lung problems?
A. People who live with
smokers. B. People who live in the city
C. People who live with
non-smokers. D.
People who live in the country.
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C
hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Plants supply man with food
clothing, and shelter- his most important needs. Many of our most useful
medicines are also made (36)_________plants.
In addition, plants add beauty and pleasure to our lives. Most people enjoy the
smell of flowers, the sight field of waving grain, and the quiet of a forest.
Not (37)_______plants are helpful to
man. Some species grow in fields and gardens
as weeds that choke off useful plants. Tiny hits of pollen from (38)_______plants cause such (39)_________as asthma and hay fever.
Other plants destroy millions of dollars (40)_______of
crops yearly.
36.
A. of B.
from C. by D.
with
37.
A. all B.
every C. any D. some
38.
A. any B.
certain C. most D.
all
39.
A. accidents B.
misfortune C.
diseases D. disasters
40.
A. money B. value C. price D. worth
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu
bằng từ gợi ý.
41.
The girl is very friendly. She lived next door to us. → The girl who____________________________.
42. “ What is your name ? ” Mr. Brown asked me. →
Mr. Brown asked me_________________________.
43. Learning English is very necessary. → It is
_______________________________________________.
44. Although his leg was broken, he managed to
get out of the car. → In spite of his
_________________.
45.
If someone doesn’t put the coal in, the fire will go out. → Unless
______________________________.
II.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng
từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. He
spent two days decorating the living room. (TOOK)
47. Mary’s sister doesn’t speak English as well as her. (BETTER)
48. She’s sorry she can’t play the piano. (WISHES)
49. The day was so cold that we stayed indoors. (SUCH)
50. She had completely forgotten him. (MIND)
THE
END
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THANH HÓA
|
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
ĐÁP ÁN
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so
với các từ còn lại.
1. D 2. A 3. B
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so
với các từ còn lại.
4. B 5. A
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn
thành các câu sau.
6. Haven’t you tidied 7. lived 8. driving
9. get up 10. being
II. Cho
dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. unhappily
12. scientists
13. pollution
14. cultural
15. unsuccessful
III.
Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16.
D
17. C 18. B 19. A 20. A
21.
D 22. B 23. B 24. B 25. B
PHẦN C: ĐỌC
HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền
vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
26. effective |
27. pollution |
28. energy |
29. electricity |
30. nuclear |
II.
Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.
31. C 32.
D 33. C 34. B 35. A
III.
Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn sau.
36. B 37.
A 38. B 39. C 40. D
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41.
à The girl who lived next door to
us is very friendly.
42.
à Mr. Brown asked me what my name
was.
43.
à It is very necessary to learn
English.
44.
à In spite of his broken leg, he
managed to get out of the car.
45.
à Unless someone puts the coal in,
the fire will go out.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay
đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. à It
took him two days to decorate the living room.
47. à Mary
speaks English better than her sister.
48. à She
wishes she could play the piano.
49. à It was such a cold day that we stayed indoors.
50. à He was completely out of her mind.
HƯỚNG
DẪN CHẤM
ĐIỂM
BÀI THI = TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2.
0 Nhận xét