TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI VÀO 10 CÓ ĐÁP ÁN (ĐỀ 14)
Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THANH HÓA
|
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có
phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. information B. informative C. forward D. formal
2. A. shout B. through C. mountain D. household
3. A. teenager B.
message C. village D. advantage
II. Chọn từ có
trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. deposit B. festival C. institute D. resident
5. A. surprising B. astonishing C.
amazing D. interesting
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ
VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng
của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. My house (build) ____________ at present.
7. We
(always/make) ____________ to work hard by our
parents.
8. Did you
advise Jane (join) ____________ in the
Vietnamese speaking contest?
9. What you (do) ____________
if you had a lot of money?
10. To avoid
(attack) ____________ again, the millionaire
hired some guards.
II.
Cho
dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. He is a very ____________
carpenter. (SKILL)
12. Don’t worry. I
‘ll be waiting for you at the ________ to the pagoda. (ENTER)
13. The old theater
of our city is being enlarged and ________. (MODERN)
14. ________, the
typhoon didn't cause any damage on the village. (LUCKY)
15. Advertisements
acount for three fourths of the ________ of the newspaper. (COME)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B,
C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. They_________Ho
Chi Minh City last summer.
A. visit B.
will visit C. have visit D. visited
17. He asked me if
I_________to school by bicycle every day.
A.
am going B. go C.
was going D. went
18. _________Friday
morning, there is a meeting between 11am and 1 pm.
A. In B. For C.
On D. At
19. The article was
posted by Jimhello on Tuesday,_________?
A. didn’t it B.
wasn’t it C. was it D. did it
20. She was sick
yesterday,_________she was absent from school.
A. since B. so C.
because D. but
21. You really saw
a UFO, _________?
A.
aren’t you B. don’t you C.
didn’t you D. weren’t you
22. If Mr.
John_________rich, he would travel around the world.
A.
is B. will be C.
was D. were
23. Lan_________the
train if she_________in a hurry.
A.
will miss/ is not B. misses/ is not C.
misses/ is D. will miss/ does not
24. The
book_________is on the table belongs to my brother.
A.
which B. where C.
whose D. who
25. I didn’t go to
the party yesterday because _________.
A.
I am sick B. I will be sick C.
I was sick D. I would be
sick
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I.
Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Travelling to all corners of the
world is (26) _______ easier and
easier. We live in a global village, but how well do we know and understand
each other ? Here is a simple test. Imagine you have arranged a meeting
at 4 p.m . What time should you expect your foreign business colleagues
to arrive? If they are German, they ‘ll be exactly (27) _______ time. If they are American, they ‘ll probably be 15
minutes early. If they are Bristish, they be 15 minutes late, and you should
allow up to an hour for the Indians. Therefore, these are some small
advice in (28) _______ not to behave
badly abroad. In France you shouldn’t sit down in a cafard untill you are
shaken hands with everyone you know. In Afghanistan you ‘d better spend
at last 5 minutes saying hello. In Pakistan you mustn’t wink. It is
offensive. In the Middle East you must never use the left hand for greeting,
eating, drinking or smoking. Also, you should care not to admire anything in
your host’s home. They will feel that they have to give it to you.In Russia you
must your hosts drink for drink or they will think you are unfriendly. In
Thailand you should clasp your hands (29)
_______ and lower your head and your eyes when you greet someone.
In America you should eat your hamburger with both hands and as quickly as (30) _______. You shouldn’t try to have
a conversation until it is eaten.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án
đúng trong số A , B, C hoặc D.
Devastating
floods along the coast have left many people homeless. People are asked to help
by donating food, clothes, furniture, and other supplies to the Assistance
Fund. Donations of bottled water are especially needed, since the floods have
disrupted the local water supply. In addition, volunteers are needed to travel
to the flooded area to help distribute the donations.
31. What does this
notice concern?
A. Help for flood victims B. Safety precaution C. Dangerous roads D. Warning about weather
32. What kind of
supplies is NOT mentioned?
A. Furniture B.
Clothing C Food. D. Medicine
33. In addition to
supplies, what is needed?
A. Volunteers B. New
bridges C. Places to stay D.
Teacher
34. “Devastating
floods” in line 1 refer to those that_________.
A. happen suddenly B.
are very short C. last for a long
time D.
cause a lot of damage
35. The word
“donating” in line 2 is closest in meaning to_________.
A. selling B. buying C. giving D. taking
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C
hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Today,
computer companies sell many different programs for computers. First, there are
programs for doing math problems. (36)_________,
there are programs for scientific studies. Third, some programs are like fancy
typewriters. They are often used by writers and business people. Other (37)_________are made for courses in
schools and universities. And finally, there are programs for fun. They include
word games and puzzles for children and adults. There are many wonderful new
computer programs, but there are other reasons to like (38)_________. Some people like the way computers hum and sing when
they (39)_________. It is a happy
sound, like the sounds of toy and childhood. Computers also have lights and
pretty pictures. And computers even seem to have personalities. That may sound
strange, but computers seem to have feelings. Sometimes they seem happy,
sometimes they seem angry. It is easy (40)_________they
are like people.
36. A. Two B.
Second C. Twice D.
Double
37. A. programs B.
people C. students D.
typewriters
38. A. programs B.
reasons C. games D.
computers
39. A. work B.
have worked C. are working D.
worked
40. A. to think B.
thinking C. for thinking D.
that thought
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu
bằng từ gợi ý.
41. Can you use
this computer?
à You can _____________________________________________________.
42. I can’t
remember the answers to these questions.
à I wish ________________________________________________________.
43. “I must go to
Ha Noi tomorrow.” said Nam.
à Nam said
___________________________________________________________.
44. Nga spends 4
hours a day practicing English with her friends.
à It takes
____________________________________________________.
45. It was such a cold day that we stayed
indoors.
à So _____________________________________________________________.
II.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng
từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. Because
Jane was sick, she couldn’t come to class. (FACT)
47. This is the most amusing thing I have ever read. (SUCH)
48. I
have worked for this factory for 5 years.
(STARTED)
49. These
students finish the homework everyday. (FINISHED)
50. The local council has considered mass tourism the cause of the
environmental problems. (PUT)
THE
END
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THANH HÓA
MÃ ĐỀ 014 |
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
ĐÁP ÁN
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so
với các từ còn lại.
1. A. information 2. B. through 3. A. teenager
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so
với các từ còn lại.
4. A 5. D
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn
thành các câu sau.
6. is being built 7. are always made 8. to join
9. would you do 10. being attacked
II. Cho
dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. skillful
12. entrance
13. modernized
14. Luckily
15. incomes
III.
Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. D. visited 17. D.
went 18. C. On 19.
B. wasn’t it
20. B. so 21. C. didn’t you 22. D. were 23. A. will miss/ is not
24. A. which 25. C.
I was sick
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền
vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
26. getting 27. on 28. order 29. together
30. possible
II.
Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.
31. A. Help for
flood victims 32. D. Medicine 33. A. Volunteers
34. D. cause a lot
of damage 35. C. giving
III.
Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn sau.
36. B. Second 37. A. programs 38. D. computers 39. C. are working 40. A.to think
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. à You can use
this computer, can’t you?
42. à I wish I could
remember the answers to these questions.
43. à Nam said he had
to go to Ha Noi the next/following day .
44. à It takes Nga 4
hours a day to practice English with her friends.
45. à So cold was the day that we stayed indoors.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay
đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. à Because
of the fact that Jane was sick, she couldn’t come to class.
47. à I have never read such an
amusing thing before.
48. à I
started working/to work for this factory 5 years ago.
49. à The
homework is finished by these students everyday.
50. à The local council has put the blame on mass tourism for the cause of
environmental problems.
HƯỚNG
DẪN CHẤM
ĐIỂM
BÀI THI = TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2.
0 Nhận xét