TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI VÀO 10 CÓ ĐÁP ÁN (ĐỀ 15)
Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
|
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm
bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn
từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. control B. folk C. remote D. documentary
2. A. access B. website C. violent D. internet
3. A. wanted B. needed C. dedicated D. watched
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. interview B. industry C. essential D. difficult
5. A. extreme B. generous C. lonely D. clothing
PHẦN
B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. When I looked round the door, the baby
(sleep) _________ quietly.
7. He
hates (stare) _________ at while he is out in the street.
8. I
wish I (listen) _________ to him. Now it is too late.
9. They suggested
(ban) _________ the sale of alcohol at football
matches.
10. It
is important that he (be) _________
on time at the meeting tonight.
II. Cho dạng
đúng của
từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. I am angry
because you didn’t tell me the _________. (TRUE)
12. What is the
________ of the adjective “solid”. (OPPOSE)
13. You can never be
sure what he is going to do. He is so ________. (PREDICT)
14. ________ are
alarmed by the rate at which tropical rainforest are being destroyed. (CONSERVE)
15. The athletes
take part in the Olympic Games in the true spirit of ________. (SPORT)
III. Chọn
một đáp án đúng trong số A, B,
C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. _________ it was so cold, he went out
without an overcoat.
A. Although B.
Since C. If D. Because
17. Tom
said that he _________ in Leeds in England.
A. is
living B.
has lived C. lived D. were living
18. He
asked me _________.
A. what
my phone number B. what my phone number were
C. what
my phone number was D. what was my phone number
19. Don’t
forget to buy me a dictionary, _________?
A. do
you B. will
you C. shall you D. don’t you
20. The
examiner didn’t tell me _________ I passed or not.
A. whether B. how C. if D. why
21. My sister is very fond ________ eating
chocolate candy.
A. at B.
about C. of D. with
22. Paul
was ________ sad about his exam results that he didn’t smile all week.
A. such B.
enough C. too D. so
23. I suggest ________ a short cut through the
park. It’ll take much less time.
A. take B. to take C.
taking D. took
24. Why ________ go to the park for a
change?
A. we don’t B.
don’t we C. we should D. we should not
25. My sister is very ________ of spiders.
A. terror B.
terrify C. terrified D. terrifying
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống
để hoàn
thành đoạn văn sau.
Singapore
is (26) ______ island
city of about three million people. It’s a beautiful city with lots of parks
and open spaces. It’s also a very clean city. Most of the people (27) ______ in
high-rise flats in different parts of the island. The business district is very
modern with (28)
______ of high new office buildings. Singapore also has some nice older
sections. In Chinatown, there (29) ______ rows of
old shop houses. The government
buildings in Singapore are very beautiful and date from the colonial days.
Singapore is famous (30)
______ its shops and restaurants. There are many good shopping centers. Most of
the goods are duty free. Singapore’s restaurants sell Chinese, Indian, Malay
and European food, and the prices are quite reasonable.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B,
C hoặc D.
The
invention of the phonograph happened quite by accident. Thomas Edison moved to
Menlo Park, New Jersy in 1876, where he established an industrial research
laboratory. There, Edison was working on a carbon telephone transmitter to
improve the existing Bell telephone system. In that laboratory a year later,
Edison invented the phonograph while he was trying to improve a telegraph repeater. He attached
a telephone diaphragm to the needle in the telegraph repeater; in this way, he
was able to reproduce a recording that could be played back. After he made some
improvements to the machine, he tested it. He recited “Mary Had a Little Lamb”
into the machine and played his voice back to a very surprised audience.
31. What is the
best title for the passage?
A. Thomas Edison’s many inventions B. Improvements in
telephone and telegraph
C. The History of Menlo Park D. An accidental invention
32. In what year
did the invention of phnograph occur?
A. 1876 B.
1877 C. 1878 D. the article does not
say
33. What was Edison
working on when he created the phonograph?
A. A telegraph repeater B.
A telegraph diaphragm
C. A telephone repeater D.
A telephone diaphragm
34. According to
the passage, how was the phonograph made?
A. With a telephone needle and a
recorder B. From a recording of a telegraph
C. With only a telegraph repeater D.
From a combination of telephone &
telegraph part
35. According to
the passage, how did Edison test his new invention?
A. He made improvements to the machine. B.
He used a carbon transmitter.
C. He read a children’s rhyme. D. He
produced the audience voice.
III. Chọn
một đáp án
trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Solar
energy is a long lasting source of energy, and it can (36)_____almost anywhere. To generate solar energy, we only need
solar cells and (37)______! Solar
cells can easily be installed on house (38)_____,
so we don’t need any new space. Compared to other renewable sources, they also
possess many advantages: wind and water power rely on turbines which (39)________noisy, expensive and which
take up large space. Solar cells are totally silent and (40)________. As they have no moving parts, they require little
maintenance and have a long lifetime.
36. A. be used B.
is used C. be using D. to be used
37. A. the earth B.
the planet C. the sun D. the moon
38. A. yards B.
roofs C. gardens D. doors
39. A. is B.
be C. are D. was
40. A. polluted B.
polluting C. non-polluted D. non-polluting
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau
sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I sent my friend a letter in London last week.
à A letter _____________________________________________________.
42. “I wouldn’t stay
out in the cold for too long,” Jill told Tom.
à Jill advised
______________________________________.
43. Jean succeeded in
finishing all her work on time.
à Jean managed
____________________________________.
44. He says: “I’m going to Ha Noi next week.”.
à He says ____________________________________________________.
45. It was such a cold day that
we stayed indoors.
à It
was _____________________________________________________________.
II. Viết lại các câu sau
sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. They
advised us not to drink the water. (WERE)
47. Because
Jane was sick, she couldn’t come to class. (BEING)
48. Mike
can’t tolerate the noise of the traffic anymore. (STAND)
49. The man
couldn’t say a word. He was so surprised. (TOO)
50. She
never seems to succeed even though she studies much. (AS)
THE END
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
|
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm
bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
ĐÁP ÁN
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần
gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. D. documentary 2. C. violent 3. D.
watched
II. Chọn từ có trọng
âm chính rơi vào vị
trí khác so với các từ còn lại.
4. C 5. A
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. was sleeping 7. being stared 8. had
listened
9. banning 10. (should) be
II. Cho dạng đúng của từ trong
ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. truth
12. opposite
13. unpredictable
14.
Conservationists
15. sportsmanship
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. A.
Although 17. C.
lived 18. C.
what my phone number was
19. B.
will you 20. A.
whether 21. C. of 22. D. so
23. C.
taking 24. B.
don’t we 25. C.
terrified
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn
một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
26. an 27. live 28. lots/ plenty 29. are 30. for
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B,
C hoặc D.
31. D. An
accidental invention
32. B. 1877
33. A. A telegraph
repeater
34. D. From a combination of telephone & telegraph
part
35. C. He read a
children’s rhyme.
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống
để hoàn thành đoạn văn sau.
36. A.
be used 37. C. the sun 38. B. roofs 39. C. are 40. D. non-polluting
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. à A letter was sent to my friend in London last week.
OR à
My friend was sent a letter in London last week.
42. à Jill advised Tom not to
stay out in the cold for too long.
43. à Jean managed to finish
all her work on time.
44. à He says (that) he is going to Ha Noi next week.
45. à It was so cold a day that
we stayed indoors.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. à We were
advised not to drink the water.
47. à Because
of being sick, Jane couldn’t come to class.
48. à Mike
can’t stand the noise of the traffic anymore.
49. à The man
was too surprised to say a word.
50. à Much as
she studies much, she never seems to succeed. (Much as = Though)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM BÀI THI = TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2.
0 Nhận xét