TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI VÀO 10 CÓ ĐÁP ÁN (ĐỀ 6)
Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THANH HÓA
|
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có
phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. seat |
B. head |
C.
meat |
D.
feed |
2. A. watches |
B. washes |
C.
clauses |
D.
likes |
33. A. pleased |
B. smoked |
C.
stopped |
D.
missed |
II. Chọn từ có
trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A.
tutor B. highlight C. lunar D. enroll
5. A.
selection B. national C. recycle D. convenient
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ
VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng
của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. The film is so_________that
I have seen it twice. (INTEREST)
7. Air _________ is one
of the problems that people have deal to with. (POLLUTE)
8. My teacher teaches
_________ sciences. (NATURE)
9. The gas from the
chemical factory was _________. (HARM)
10. Quang
Hai always performs excellently in the football field. He is, _________, one of
the best players of Asia. (ARGUE)
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để
hoàn thành các câu sau.
11. When
my mother came home from work, I_________(cook) dinner.
12. Jane_________(go)
to school by bicycle every day.
13. The
children_________(play) badminton in the stadium now.
14. You_________(visit)
to London last month?
15. The
candidates mustn’t_________(bring) books into the examination room.
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B,
C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. I’m
feeling pretty tired. Do you mind ______ me home?
A. taking B. took C. take D.
to take
17. Nam looks much _______ today than yesterday.
A. good B. well C. better D. the best
18. Scientists and engineers have invented devices to
remove ______ from industrial wastes.
A. polluted
B. pollute C. polluting D. pollutants
19. The dress you bought is of very good quality. It ______ very
expensive.
A. may be B. must be C.
should have been D. must have been
20. The Pikes put ______ their trip because of bad weather.
A. away B. up C.
out D. off
21.
Neither Linh nor her classmates ______ the National Museum so far.
A. visit B. visited C.
have visited D. has visited
22. Nga: “You look nervous!
______” – Hoa: “This thunder scares me to death.”
A. How are you? B. Why’s that? C. Come on!
D. What’s
wrong?
23. He
was homesick and he ______ all his family and friends.
A. missed B. wished C. desired D. hoped
24. I'm very ______ to
you for putting in so much hard work.
A. thoughtful B. grateful C.
considerate D. careful
25. If
you come to the theatre late, you have to wait until the ______ to get in.
A.
break B. refreshment C. interval D.
half-time
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I.
Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Two popular traditions at Christmas are:
decorating the home (26) ______ singing the Christmas carols. The home is the
center of the Christmas celebration. Inside, an evergreen tree is usually
placed in the corner (27) ______ the living room. Children and their parents wrap
string of colorful lights around the tree, they hang ornaments on the branches.
A star or angle often crowns the top. Careful-wrapped gifts (28) ______ placed beneath. Outside, families often string lights around the windows
and wind light around trees and shrubs in the front yard. As the families
decorate their homes, they often put on Christmas record. Almost every family
has (29) ______ least one favorite album or compact disc. School
children of all ages perform Christmas concerts for their parents and
communities. On Christmas’ Eve, family members gather around Christmas tree to (30) ______ traditional songs such as Jingle
bells and Silent night and then
give presents to each other.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án
đúng trong số A , B, C hoặc D.
It’s
not enough that the computer is invading our work and play world .It has
started to invade our shopping world as well. Shopping by computer, or
teleshopping, is a phenomenon that is beginning to appear in homes, stores,
hotels, and even airports. The service allows the shopper to look at electronic
catalogs and to order items, such as dishes, clothing or concert tickets,
without leaving the computer. This modern way of shopping is convenient,
specially for busy people.
31. The
computer is now invading _________
A. our work and play world B. our work, play and
shopping world
C. our shopping world D. our business world
32.
Shopping by computer is also called _________
A. teleshopping B.
window shopping C. shopping mall D. duty-free
shopping
33. The
service allows the shopper to _________
A. see the good B. make a bargain C.
shop on line D. buy low-priced goods
34.
Internet shopping is convenient for _________
A. people who don’t have much free time B. people who
have to travel a lot
C. people who do the housework D. people who don’t like shopping
35.
According to the passage, you can’t do your teleshopping without _________.
A. a television B. a shopping list C. a telephone D. a computer
III.
Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn sau.
Environmental (36)
_________ is one of the most serious problems (37) _________ mankind today. Air, water and soil are necessary to
the survival of all (38) _________
things. Badly polluted air can (39)
_________ illness and even death. Polluted water (40) _________ many kinds of
wild animals and other marine life. Pollution of soil reduces the amount of
land for growing food.
36. A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting
37. A. face B.
faces C.
to face D.
facing
38. A. lived B.
living C.
live D.
lives
39. A. cause B.
give C. make D. catch
40. A. kills B.
kill C.
are killing D.
doesn’t kill
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu
bằng từ gợi ý.
41.
Are you aware of the
grammar structure?
à Do you _____________________________________________________.
42.
I fell asleep because the film was boring.
à The
film was so
________________________________________________________.
43.
“What are you doing?”, she asked me.
à She wondered ___________________________________________________________.
44.
They have given me two interesting books.
à I ____________________________________________________.
45.
We succeeded in digging
the Panama canal.
à We _____________________________________________________________.
II.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng
từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. He’s not sure whether to go or not. (MINDS)
47. He doesn’t appreciate his wife. (GRANTED)
48. It takes Minh 2 hours to do his homework
every day. (SPENDS)
49. It’s not
worth making him get up early. (POINT)
50. My friend took no notice of my advice. (DEAF)
THE
END
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THANH HÓA
MÃ ĐỀ 006 |
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
ĐÁP ÁN
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so
với các từ còn lại.
1. B 2. D 3. A
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so
với các từ còn lại.
4. D 5. B
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn
thành các câu sau.
6. interesting 7. pollution 8. natural
9. harmful 10. unarguably
II.
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn
thành các câu sau.
11.
was cooking 12. goes 13. are
playing
14.
Did you visit 15. bring
III.
Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16.
A. taking |
17.
C. better |
18. D. pollutants |
19.
B. must be |
20.
D. off |
21.
C. have visited |
22. D. What’s wrong? |
23.
A. missed |
24. B. grateful |
25.
C. interval |
PHẦN C: ĐỌC
HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền
vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
26. and 27. of 28.
are 29. at 30.
sing
II.
Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.
31. B 32. A 33. C 34. A 35. D
III.
Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn sau.
36.
C 37. D 38. B 39. A 40. A
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41.
à
Do you understand the
grammar structure?
42.
à
The film was so boring that I fell asleep.
43.
à
She wondered what I was doing.
44.
à
I have been given two interesting books.
45.
à
We managed to dig the
Panama canal.
* Succeed in doing
sth = manage to do sth
We succeeded in digging
the Panama canal. = We managed to dig the Panama canal.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay
đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. à He’s in two minds about whether to go or not.
47. à He doesn’t take his wife for granted.
48. à Minh spends 2 hours doing his homework every
day.
49. à There
is no point in making him
get up early.
* To be not worth
doing sth = there is no point in doing sth
It’s not worth making him
get up early. = There is no point in making him get up early.
50. à My friend turned a deaf ear to my advice.
HƯỚNG
DẪN CHẤM
ĐIỂM
BÀI THI = TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2
0 Nhận xét