TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI VÀO 10 CÓ ĐÁP ÁN (ĐỀ 2)
Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THANH HÓA
|
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có
phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. thank B. they C.
these D. than
2. A. walks B. cups C. students D. pens
3. A. stream B. leather C. cream D. dream
II. Chọn từ có
trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. celebrate B.
consider C.
expression D.
criteria
5. A. partner B.
between C.
visit D.
program
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ
VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng
của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Listen to these students! What language
they (speak) ____________?
7. What you (do) ____________ if you had a lot of money?
8. Did you advise Jane (join) ____________in the Vietnamese speaking contest?
9. Who (carry) ____________your bag when you climb Mount Phanxipang?
10. To
avoid (attack) ____________ again, the millionaire hired some guards.
II.
Cho
dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. This coffee is too ____________to
drink. (HEAT)
12. He drives so ____________ that he is
sure to have an accident. (CARE)
13. His
parents were ____________ that he failed the
final examinations. (DISAPPOINT)
14. Do
you know what the ____________ of river is? (DEEP)
15. He is a very ____________ carpenter. (SKILL)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B,
C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. We used to ____________ past the market on the way to school.
A. walk B. walked C.
walking D. have walked
17. Remember to turn ____________ the
light when leaving the office.
A. off B. on C. down D. in
18. Ho Chi Minh City is the ____________ one in
the country.
A. larger B. large C.
largest D. largely
19. Lan is very tired. ________, she has to
finish her assignment before going to bed.
A. Although B. So C.
Therefore D. However
20. I suggest________ some money for poor
children.
A. raise B. to raise C.
raised D. raising
21. Have you ever ____________ a
letter to the local authorities to complain about the public transport in your
town?
A. wrote B. writing C.
written D. write
22. When are you ____________ vacation
with your family, Lan?
A. on B. by C.
with D. to
23. If you ____________ late,
you wouldn’t finish your work.
A. come B. coming
C.
to come D.
came
24. Huong wishes she ____________ free
time to visit her close friend in hospital.
A. to have B.had C. have D. having
25. I think I’ve lost my new
hat. I’ve ____________
it
everywhere but I can’t find it.
A. looked out B. looked
in C. looked on D. looked for
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I.
Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn
thành đoạn văn sau.
was problem children example It |
Population
growth is a serious (26) ______around
the world. At the beginning of the 20th century, there were about
1.5 billion people in the world. In 1984 the world population (27) ______4.8 billion people. By the
year 2000, (28) ______ will be about
6.1 billion. This growth in population is not happening everywhere. For (29)
______ in Europe the population is not growing at all families in these
countries are smaller now. Only about 2.1 (30)
______ are born for every woman.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án
đúng trong số A , B, C hoặc D.
Every year people in many
countries learn English. Some of them are young children. Others are teenagers.
Many are adults. Some learn at school. Others study by themselves. A few learn
English just by hearing the language in films, on television, in the office or among their friends.
Most people must work hard to learn English.
Why
do all these people learn English? It’s not difficult to answer this
question. Many boys and girls learn English at school because it
is one of their subjects. Many adults learn English because it is useful for
their work. Teenagers often learn English for their higher studies because some
of their books are in English at the college or university. Other people learn
English because they want to read newspapers or magazines in English.
31. According to the writer. English is learnt by ______.
A. young children B.
adults C.
teenagers D.
all are correct
32. In the line 2 of the second part, the word “it” refers to ______.
A.country B.
young children C.English D. question
33. Where do many boys and girls learn English?
A. at home B.
at school C. in
evening classes D. in the office
34. Why do adults learn English?
A. Because they want to see movies in English. B. Because they need it for
their job.
C. Because they are forced to learn it. D.
Because it’s not difficult to learn.
35. What of the following is NOT mentioned in the passage?
A. Children like reading English newspapers B.
People in many countries learn English
C. English is one subject in school. D. Some
books are written in English.
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C
hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
David Evans is a farmer. He
does farming on his own land in Wales. The farm has belonged to his family for
generations. David (36) ______sheep
on his land. He does not employ (37)
______fulltime workers. His sons helps him when they are not (38) ______ school. The guests from the
city enjoy their quiet holidays in the clean country (39) ______and they come to visit their farm. However, it’s a lonely
life for the Evans family when the guests have gone. The questions is that if
his children want to (40) ______the
farm when Mr. Evans give up working.
36. A. feeds B. grows C. raises D. leads
37. A. some B.
more C. much D. any
38. A. in B. for C. at D. on
39. A. wind B. sight C. life D. air
40. A. take off B. take over C. take after D. take care
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu
bằng từ gợi ý.
41.
They have just sold that old house.
à That
old house _____________________________________________________.
42. In
spite of the bad weather, they had a wonderful holiday.
Although
_____________________________________________________.
43.
They will build a new mall here.
A
new mall _____________________________________________________.
44.
Unless he takes these pills, he won’t be better.
If _____________________________________________________.
45.
Despite working hard, he can’t support his large family.
No matter_____________________________________________________.
II.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng
từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. I think you should go by train. (WERE)
47. He
can’t move because of his
broken leg. (BECAUSE)
48. I daren’t turn on the television because the baby might wake up. (FEAR)
49. Although
she is old, she can compute very fast. (DESPITE)
50. She is not upset; she is only pretending. (ACT)
THE
END
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THANH HÓA
|
KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian
giao đề |
ĐÁP ÁN
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so
với các từ còn lại.
1. A 2. D 3. B
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so
với các từ còn lại.
4. A 5. B
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn
thành các câu sau.
6. are
they speaking 7. would you do 8. to join
9. will
carry 10. being attacked
II. Cho
dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11.
hot
12.
carelessly
13.
disapointed
14.
depth
15. skillful
III.
Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. A 17. A 18. C 19. D
20. D 21. C 22. A 23. D
24. B 25. D
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền
vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
26. problem 27. was 28. It 29. example 30. children
II.
Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.
31. D 32. C 33. B 34. B 35. A
III.
Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn sau.
36. C 37. D 38. C 39. D 40. C
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. à That old house has just been sold (by
them).
42. à Although the weather was bad, they had a
wonderful holiday.
43. à A new mall will be built here (by them).
44. à If he does not take these pills, he won’t be better.
45. à No matter how hard he works, he
can’t support his large family.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay
đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay
đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. If I
were you, I would go by train.
47. He can’t
move because his
leg was broken.
48. I daren’t turn on the television for fear of waking the baby up.
OR I daren’t turn on the television for fear that the baby might wake up.
49. Despite her old age, she can compute very fast.
50. She is not upset; she is only putting on an act.
HƯỚNG
DẪN CHẤM
ĐIỂM
BÀI THI = TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2
0 Nhận xét